BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ TỈNH PHÚ KHÁNH KHÓA I (3/1977 - 10/1979)
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
CHỨC VỤ
|
1
|
Nguyễn Xuân Hữu
|
Bí thư
|
2
|
Mai Dương
|
Phó Bí thư
|
3
|
Trần Suyền
|
Phó Bí thư
|
4
|
Nguyễn Hữu Ái
|
Tỉnh ủy viên Thường vụ
|
5
|
Võ Cứ (Thế)
|
Tỉnh ủy viên Thường vụ
|
6
|
Lê Huẩn
|
Tỉnh ủy viên Thường vụ
|
7
|
Hồ Ngọc Nhường
|
Tỉnh ủy viên Thường vụ
|
8
|
Nguyễn Duy Luân
|
Tỉnh ủy viên Thường vụ
|
9
|
Nguyễn Lương
|
Tỉnh ủy viên Thường vụ
|
10
|
Nguyễn Phụng Minh
|
Tỉnh ủy viên Thường vụ
|
11
|
Lê Tụng
|
Tỉnh ủy viên Thường vụ
|
12
|
Nguyễn Văn Ánh
|
Tỉnh ủy viên
|
13
|
Nguyễn Biện (Quyết Tâm)
|
Tỉnh ủy viên
|
14
|
Nguyễn Chính
|
Tỉnh ủy viên
|
15
|
Mai Xuân Cống
|
Tỉnh ủy viên
|
16
|
Phạm Cư
|
Tỉnh ủy viên
|
17
|
Nguyễn Cúc
|
Tỉnh ủy viên
|
18
|
Lê Văn Đại
|
Tỉnh ủy viên
|
19
|
Nguyễn Điểu
|
Tỉnh ủy viên
|
20
|
Triết Giang (Võ Tòng)
|
Tỉnh ủy viên
|
21
|
Lê Bích Hải
|
Tỉnh ủy viên
|
22
|
Nguyễn Quý Hanh
|
Tỉnh ủy viên
|
23
|
Đinh Hòa Khánh
|
Tỉnh ủy viên
|
24
|
Đặng Nhiên (Đặng Anh)
|
Tỉnh ủy viên
|
25
|
Bùi Đức Nhung
|
Tỉnh ủy viên
|
26
|
Nguyễn Thị Minh
|
Tỉnh ủy viên
|
27
|
Phạm Công Minh
|
Tỉnh ủy viên
|
28
|
Phạm Hồng Quang
|
Tỉnh ủy viên
|
29
|
Nguyễn Tiến Thanh
|
Tỉnh ủy viên
|
30
|
Lâm Trường Thắng
|
Tỉnh ủy viên
|
31
|
Nguyễn Văn Thắng (Quyết)
|
Tỉnh ủy viên
|
32
|
Cao Xuân Thiêm (Văn Công)
|
Tỉnh ủy viên
|
33
|
Võ Đông Thu
|
Tỉnh ủy viên
|
34
|
Nguyễn Tường Thuật
|
Tỉnh ủy viên
|
35
|
Huỳnh Trúc
|
Tỉnh ủy viên
|
36
|
Ma Trung
|
Tỉnh ủy viên
|
37
|
Bùi Thị Thanh Vân
|
Tỉnh ủy viên
|
38
|
Cao Sơn Hà
|
Tỉnh ủy viên dự khuyết
|
39
|
Võ Hóa
|
Tỉnh ủy viên dự khuyết
|