BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ TỈNH PHÚ KHÁNH KHÓA II (10/1979 - 2/1983)
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
CHỨC VỤ
|
1
|
Nguyễn Xuân Hữu
|
Bí thư
|
2
|
Mai Dương
|
Phó Bí thư
|
3
|
Nguyễn Phụng Minh
|
Phó bí thư
|
4
|
Võ Cứ (Thế)
|
Tỉnh ủy viên Thường vụ
|
5
|
Triết Giang (Võ Tòng)
|
Tỉnh ủy viên Thường vụ
|
6
|
Lê Huẩn
|
Tỉnh ủy viên Thường vụ
|
7
|
Nguyễn Duy Luân
|
Tỉnh ủy viên Thường vụ
|
8
|
Nguyễn Lương
|
Tỉnh ủy viên Thường vụ
|
9
|
Hồ Ngọc Nhường
|
Tỉnh ủy viên Thường vụ
|
10
|
Nguyễn Quyết
|
Tỉnh ủy viên Thường vụ
|
11
|
Trần Suyền
|
Tỉnh ủy viên Thường vụ
|
12
|
Bùi Hồng Thái
|
Tỉnh ủy viên Thường vụ
|
13
|
Cao Xuân Thiêm
|
Tỉnh ủy viên Thường vụ
|
14
|
Nguyễn Văn An
|
Tỉnh ủy viên
|
15
|
Nguyễn Hữu Ái
|
Tỉnh ủy viên
|
16
|
Nguyễn Văn Ánh
|
Tỉnh ủy viên
|
17
|
Mai Xuân Cống
|
Tỉnh ủy viên
|
18
|
Phạm Cư
|
Tỉnh ủy viên
|
19
|
Nguyễn Điểu
|
Tỉnh ủy viên
|
20
|
Lương Công Đoan
|
Tỉnh ủy viên
|
21
|
Cao Sơn Hà
|
Tỉnh ủy viên
|
22
|
Lê Bích Hải
|
Tỉnh ủy viên
|
23
|
Nguyễn Quý Hanh
|
Tỉnh ủy viên
|
24
|
Võ Hòa
|
Tỉnh ủy viên
|
25
|
Nguyễn Ngọc Hoanh
|
Tỉnh ủy viên
|
26
|
Đinh Hòa Khánh
|
Tỉnh ủy viên
|
27
|
Trần Quốc Khánh
|
Tỉnh ủy viên
|
28
|
La Chí Noa
|
Tỉnh ủy viên
|
29
|
Nguyễn Thị Miễn
|
Tỉnh ủy viên
|
30
|
Nguyễn Thị Minh
|
Tỉnh ủy viên
|
31
|
Huỳnh Môn
|
Tỉnh ủy viên
|
32
|
Phạm Hồng Quang
|
Tỉnh ủy viên
|
33
|
Quyết Tâm
|
Tỉnh ủy viên
|
34
|
Bùi Tân
|
Tỉnh ủy viên
|
35
|
Nguyễn Tiến Thanh
|
Tỉnh ủy viên
|
36
|
Võ Đông Thu
|
Tỉnh ủy viên
|
37
|
Nguyễn Tường Thuật
|
Tỉnh ủy viên
|
38
|
Huỳnh Trúc
|
Tỉnh ủy viên
|
39
|
Nguyễn Minh Trung
|
Tỉnh ủy viên
|
40
|
Bùi Thị Thanh Vân
|
Tỉnh ủy viên
|
41
|
Nguyễn Thị Hồng Vân
|
Tỉnh ủy viên
|
42
|
Nguyễn Văn Vấn
|
Tỉnh ủy viên
|
43
|
Tạ Sơn Xuân
|
Tỉnh ủy viên
|
44
|
Nguyễn Chính
|
Tỉnh ủy viên dự khuyết
|
45
|
Võ Việt Hùng
|
Tỉnh ủy viên dự khuyết
|