BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ TỈNH KHÁNH HÒA KHÓA XIV (2001 – 2005)
---
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
CHỨC VỤ
|
1
|
Nguyễn Văn Tự
|
Bí thư
|
2
|
Bùi Mau
|
Phó Bí thư
|
3
|
Phạm Văn Chi
|
Phó Bí thư
|
4
|
Trần Diệu
|
Tỉnh ủy viên Thường vụ
|
5
|
Trần Minh Duân
|
Tỉnh ủy viên Thường vụ
|
6
|
Trần Văn Hạnh
|
Tỉnh ủy viên Thường vụ
|
7
|
Nguyễn Ngọc Hưng
|
Tỉnh ủy viên Thường vụ
|
8
|
Bùi Hồng Ngọc
|
Tỉnh ủy viên Thường vụ
|
9
|
Cao Minh Nhạn
|
Tỉnh ủy viên Thường vụ
|
10
|
Võ Lâm Phi
|
Tỉnh ủy viên Thường vụ
|
11
|
Nguyễn Minh Sơn
|
Tỉnh ủy viên Thường vụ
|
12
|
Lê Xuân Thân
|
Tỉnh ủy viên Thường vụ
|
13
|
Mai Trực
|
Tỉnh ủy viên Thường vụ
|
14
|
Đỗ Đăng Cao
|
Tỉnh ủy viên
|
15
|
Phạm Minh Chánh
|
Tỉnh ủy viên
|
16
|
Nguyễn Văn Chánh
|
Tỉnh ủy viên
|
17
|
Phạm Đài
|
Tỉnh ủy viên
|
18
|
Mấu Minh Địa
|
Tỉnh ủy viên
|
19
|
Lương Kiên Định
|
Tỉnh ủy viên
|
20
|
Nguyễn Thành Đồng
|
Tỉnh ủy viên
|
21
|
Lê Xuân Hạnh
|
Tỉnh ủy viên
|
22
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
Tỉnh ủy viên
|
23
|
Nguyễn Trọng Hòa
|
Tỉnh ủy viên
|
24
|
Trần An Khánh
|
Tỉnh ủy viên
|
25
|
Nguyễn Lạc
|
Tỉnh ủy viên
|
26
|
Trương Tấn Minh
|
Tỉnh ủy viên
|
27
|
Nguyễn Phùng Mỹ
|
Tỉnh ủy viên
|
28
|
Võ Nghiệp
|
Tỉnh ủy viên
|
29
|
Pi Năng Pắc
|
Tỉnh ủy viên
|
30
|
Lê Thanh Quang
|
Tỉnh ủy viên
|
31
|
Bùi Ráng
|
Tỉnh ủy viên
|
32
|
Huỳnh Sáng
|
Tỉnh ủy viên
|
33
|
Lâm Đức Thanh
|
Tỉnh ủy viên
|
34
|
Nguyễn Chiến Thắng
|
Tỉnh ủy viên
|
35
|
Trần Văn Thịnh
|
Tỉnh ủy viên
|
36
|
Phan Thông
|
Tỉnh ủy viên
|
37
|
Vũ Thị Hồng Thu
|
Tỉnh ủy viên
|
38
|
Cao Thụy
|
Tỉnh ủy viên
|
39
|
Nguyễn Thị Bích Thủy
|
Tỉnh ủy viên
|
40
|
Mai Thị Tuyết Trinh
|
Tỉnh ủy viên
|
41
|
Hoàng Văn Trường
|
Tỉnh ủy viên
|
42
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Tỉnh ủy viên
|
43
|
Nguyễn Trọng Vinh
|
Tỉnh ủy viên
|