PHỤ LỤC
BAN CHẤP HÀNH LÂM THỜI ĐẢNG BỘ
TỈNH PHÚ KHÁNH (11/1975 – 3/1977)
Theo Nghị quyết số 245-NQ/TW của Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam, Đảng bộ Phú Yên hợp nhất với Đảng bộ Khánh Hòa thành Đảng bộ Phú Khánh từ ngày 3-11-1975, Ban Chấp hành Lâm thời Đảng bộ Phú Khánh gồm các đồng chí:
STT
HỌ VÀ TÊN
CHỨC VỤ
1
Nguyễn Xuân Hữu
Bí thư
2
Lê Trọng Khoan
Phó Bí thư
3
Mai Dương
Phó Bí thư
4
Hồ Ngọc Nhường
Ủy viên Thường vụ
5
Lê Tụng
Ủy viên Thường vụ
6
Nguyễn Quyết
Ủy viên Thường vụ
7
Nguyễn Hữu Ái
Ủy viên Thường vụ
8
Bùi Tân
Ủy viên Thường vụ
9
Ông Văn Bưu
Ủy viên Thường vụ
10
Võ Cứ (Thế)
Ủy viên Thường vụ
11
Triết Giang (Võ Tòng)
Ủy viên Thường vụ
12
Bùi Hồng Thái
Ủy viên Thường vụ
13
Nguyễn Lương
Ủy viên Thường vụ
14
Mai Xuân Cống
Ủy viên Thường vụ
15
Lê Bác
Ủy viên Thường vụ
16
Đặng Nhiên
Ủy viên
17
Nguyễn Điểu (Hoài Sơn)
Ủy viên
18
Nguyễn Thị Minh
Ủy viên
19
Nguyễn Văn Ánh
Ủy viên
20
Trần Quốc Khánh
Ủy viên
21
Nguyễn Văn Hiển
Ủy viên
22
Đinh Hòa Khánh
Ủy viên
23
Võ Danh
Ủy viên
24
Nguyễn Đình Quế
Ủy viên
25
Cao Huỳnh
Ủy viên
26
Cha La
Ủy viên
27
Nguyễn Hữu Xuân
Ủy viên
28
Trần Thanh Hà
Ủy viên
29
Ma Nhân
Ủy viên
30
Lê Duy Tường
Ủy viên
31
Đới Ngọc Cầu
Ủy viên
32
Nguyễn Cúc
Ủy viên
33
Dương Dụ
Ủy viên
34
Bích Hải
Ủy viên
35
Mai Văn Minh
Ủy viên
36
Hoàng Sơn
Ủy viên
37
Ma Noa
Ủy viên
38
Nguyễn Văn Trúc
Ủy viên
39
Mạnh Hùng Thiên
Ủy viên
40
Trịnh Tấn Lực
Ủy viên
41
Nguyễn Đức Bảo
Ủy viên
42
Trần Hồng Châu
Ủy viên
43
Nguyễn Chung
Ủy viên
BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ
TỈNH PHÚ KHÁNH KHÓA I (3/1977 - 10/1979)
STT
HỌ VÀ TÊN
CHỨC VỤ
1
Nguyễn Xuân Hữu
Bí thư
2
Mai Dương
Phó Bí thư
3
Trần Suyền
Phó Bí thư
4
Nguyễn Phụng Minh
Ủy viên Thường vụ
5
Nguyễn Duy Luân
Ủy viên Thường vụ
6
Võ Cứ (Thế)
Ủy viên Thường vụ
7
Nguyễn Lương
Ủy viên Thường vụ
8
Lê Huẩn
Ủy viên Thường vụ
9
Lê Tụng
Ủy viên Thường vụ
10
Hồ Ngọc Nhường
Ủy viên Thường vụ
11
Nguyễn Hữu Ái
Ủy viên Thường vụ
12
Lê Văn Đại
Ủy viên
13
Bùi Thị Thanh Vân
Ủy viên
14
Triết Giang (Võ Tòng)
Ủy viên
15
Phạm Công Minh
Ủy viên
16
Nguyễn Văn Ánh
Ủy viên
17
Ma Trung
Ủy viên
18
Nguyễn Quý Hanh
Ủy viên
19
Mai Xuân Cống
Ủy viên
20
Cao Xuân Thiêm (Văn Công)
Ủy viên
21
Lâm Trường Thắng
Ủy viên
22
Nguyễn Tiến Thanh
Ủy viên
23
Nguyễn Cúc
Ủy viên
24
Đặng Anh (Nhiên)
Ủy viên
25
Nguyễn Chính
Ủy viên
26
Huỳnh Trúc
Ủy viên
27
Nguyễn Điểu
Ủy viên
28
Phạm Hồng Quang
Ủy viên
29
Nguyễn Văn Thắng (Quyết)
Ủy viên
30
Võ Đông Thu
Ủy viên
31
Nguyễn Tường Thuật
Ủy viên
32
Quyết Tâm (Nguyễn Biện)
Ủy viên
33
Bùi Đức Nhung
Ủy viên
34
Phạm Cư
Ủy viên
35
Nguyễn Thị Minh
Ủy viên
36
Đinh Hòa Khánh
Ủy viên
37
Lê Bích Hải
Ủy viên
38
Cao Sơn Hà
Ủy viên dự khuyết
39
Võ Hóa
Ủy viên dự khuyết
BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ
TỈNH PHÚ KHÁNH KHÓA II (10/1979 - 2/1983)
STT
HỌ VÀ TÊN
CHỨC VỤ
1
Nguyễn Xuân Hữu
Bí thư
2
Mai Dương
Phó Bí thư
3
Nguyễn Phụng Minh
Phó bí thư
4
Trần Suyền
Ủy viên Thường vụ
5
Hồ Ngọc Nhường
Ủy viên Thường vụ
6
Nguyễn Duy Luân
Ủy viên Thường vụ
7
Võ Cứ (Thế)
Ủy viên Thường vụ
8
Cao Xuân Thiêm
Ủy viên Thường vụ
9
Triết Giang (Võ Tòng)
Ủy viên Thường vụ
10
Lê Huẩn
Ủy viên Thường vụ
11
Nguyễn Lương
Ủy viên Thường vụ
12
Nguyễn Quyết
Ủy viên Thường vụ
13
Bùi Hồng Thái
Ủy viên Thường vụ
14
La Chí Noa
Ủy viên
15
Mai Xuân Cống
Ủy viên
16
Nguyễn Điểu
Ủy viên
17
Phạm Cư
Ủy viên
18
Nguyễn Văn Ánh
Ủy viên
19
Lương Công Đoan
Ủy viên
20
Huỳnh Trúc
Ủy viên
21
Phạm Hồng Quang
Ủy viên
22
Cao Sơn Hà
Ủy viên
23
Võ Hòa
Ủy viên
24
Nguyễn Tiến Thanh
Ủy viên
25
Quyết Tâm
Ủy viên
26
Nguyễn Văn An
Ủy viên
27
Nguyễn Quý Hanh
Ủy viên
28
Đinh Hòa Khánh
Ủy viên
29
Trần Quốc Khánh
Ủy viên
30
Nguyễn Tường Thuật
Ủy viên
31
Lê Bích Hải
Ủy viên
32
Bùi Thị Thanh Vân
Ủy viên
33
Bùi Tân
Ủy viên
34
Tạ Sơn Xuân
Ủy viên
35
Nguyễn Thị Minh
Ủy viên
36
Võ Đông Thu
Ủy viên
37
Nguyễn Hữu Ái
Ủy viên
38
Nguyễn Thị Miễn
Ủy viên
39
Nguyễn Minh Trung
Ủy viên
40
Nguyễn Thị Hồng Vân
Ủy viên
41
Nguyễn Ngọc Hoanh
Ủy viên
42
Nguyễn Văn Vấn
Ủy viên
43
Huỳnh Môn
Ủy viên
44
Nguyễn Chính
Ủy viên dự khuyết
45
Võ Việt Hùng
Ủy viên dự khuyết
BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ
TỈNH PHÚ KHÁNH KHÓA III (2/1983 - 11/1986)
STT
HỌ VÀ TÊN
CHỨC VỤ
1
Nguyễn Xuân Hữu
Bí thư
2
Nguyễn Phụng Minh
Phó Bí thư
3
Hồ Ngọc Nhường
Phó Bí thư
4
Trần Suyền
Ủy viên Thường vụ
5
Nguyễn Duy Luân
Ủy viên Thường vụ
6
Võ Cứ
Ủy viên Thường vụ
7
Lê Huẩn
Ủy viên Thường vụ
8
Cao Xuân Thiêm
Ủy viên Thường vụ
9
Nguyễn Lương
Ủy viên Thường vụ
10
Bùi Hồng Thái
Ủy viên Thường vụ
11
Triết Giang (Võ Tòng)
Ủy viên Thường vụ
12
Võ Hòa
Ủy viên Thường vụ
13
Huỳnh Trúc
Ủy viên Thường vụ
14
Trần Việt Á
Ủy viên
15
Nguyễn Văn Ánh
Ủy viên
16
Lương Duy Ánh
Ủy viên
17
Phạm Cư
Ủy viên
18
Nguyễn Cúc
Ủy viên
19
Nguyễn Điểu
Ủy viên
20
Bùi Sơn Hải
Ủy viên
22
Nguyễn Ngọc Hoanh
Ủy viên
21
Võ Hóa
Ủy viên
23
Lê Văn Kế
Ủy viên
24
Phạm Tuấn Kiệt
Ủy viên
25
Trần Quốc Khánh
Ủy viên
26
Đinh Hòa Khánh
Ủy viên
27
Nguyễn Thị Miễn
Ủy viên
28
Mai Văn Minh
Ủy viên
29
Huỳnh Môn
Ủy viên
30
La Chí Noa
Ủy viên
31
Phạm Hồng Quang
Ủy viên
32
Nguyễn Thành Quang
Ủy viên
33
Quyết Tâm
Ủy viên
34
Bùi Tân
Ủy viên
35
Nguyễn Tường Thuật
Ủy viên
36
Nguyễn Văn Trúc
Ủy viên
37
Đỗ Vĩnh Tân
Ủy viên
38
Nguyễn Minh Trung
Ủy viên
39
Trần Văn Trung
Ủy viên
40
Nguyễn Thị Hồng Vân
Ủy viên
41
Nguyễn Ngọc Xuân
Ủy viên
42
Cao Sơn Hà
Ủy viên dự khuyết
43
Nguyễn Thị Minh
Ủy viên dự khuyết
44
Lê Duy Tùng
Ủy viên dự khuyết
BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ
TỈNH PHÚ KHÁNH KHÓA IV (11/1986 - 2/1989)
STT
HỌ VÀ TÊN
CHỨC VỤ
1
Nguyễn Duy Luân
Bí thư
2
Võ Hòa
Phó Bí thư
3
Bùi Hồng Thái
Phó Bí thư
4
Nguyễn Văn Ánh
Ủy viên Thường vụ
5
La chí Noa
Ủy viên Thường vụ
6
Nguyễn Điểu
Ủy viên Thường vụ
7
Lê Thái
Ủy viên Thường vụ
8
Quyết Tâm
Ủy viên Thường vụ
9
Trần Minh Mạch
Ủy viên Thường vụ
10
Triết Giang (Võ Tòng)
Ủy viên Thường vụ
11
Lê Văn Kế
Ủy viên Thường vụ
12
Nguyễn Thị Hồng Vân
Ủy viên Thường vụ
13
Nguyễn Văn Trúc
Ủy viên Thường vụ
14
Trần Việt Á
Ủy viên
15
Trần Nguyên Cung
Ủy viên
16
Phạm Cư
Ủy viên
17
Ngô Văn Chính
Ủy viên
18
Trần Diệu
Ủy viên
19
Trần Minh Duân
Ủy viên
20
Nguyễn Sỹ Dư
Ủy viên
21
Lương Công Đoan
Ủy viên
22
Đinh Thanh Đồng
Ủy viên
23
Bùi Sơn Hải
Ủy viên
24
Nguyễn Xuân Hải
Ủy viên
25
Cao Mà Hân
Ủy viên
26
Võ Hóa
Ủy viên
27
Nguyễn Thiết Hùng
Ủy viên
28
Trần Khắc Huỳnh
Ủy viên
29
Lê Văn Hữu
Ủy viên
30
Phạm Tuấn Kiệt
Ủy viên
31
Mấu Văn Liên
Ủy viên
32
Trần Thị Lượng
Ủy viên
33
Nguyễn Thị Minh
Ủy viên
34
Mai Văn Minh
Ủy viên
35
Nguyễn Thị Miễn
Ủy viên
36
Nguyễn Thị Nở
Ủy viên
37
Nguyễn Thành Quang
Ủy viên
38
Nguyễn Thanh Sơn
Ủy viên
39
Hoàng Tám
Ủy viên
40
Đỗ Vĩnh Tân
Ủy viên
41
Lê Duy Tùng
Ủy viên
42
Nguyễn Văn Thám
Ủy viên
43
Nguyễn Tường Thuật
Ủy viên
44
Vũ Văn Thoại
Ủy viên
45
Phạm Ưng
Ủy viên
46
Nguyễn Thị Kim Cúc
Ủy viên dự khuyết
47
Phạm Văn Chi
Ủy viên dự khuyết
48
Nguyễn Đình Hoàn
Ủy viên dự khuyết
49
Dương Văn Khang
Ủy viên dự khuyết
50
Lê Tỷ Khởi
Ủy viên dự khuyết
51
Phạm Thị Lành
Ủy viên dự khuyết
52
Lê Văn Liểm
Ủy viên dự khuyết
53
Phạm Xuân Luôn
Ủy viên dự khuyết
54
Nguyễn Văn Lộc
Ủy viên dự khuyết
55
Bùi Mau
Ủy viên dự khuyết
56
Phan Xuân Ngọc
Ủy viên dự khuyết
57
Nguyễn Thị Nhơn
Ủy viên dự khuyết
58
Nguyễn Tô Phương
Ủy viên dự khuyết
59
Lê Văn Tiến
Ủy viên dự khuyết
60
Bùi Thị Hồng Tiến
Ủy viên dự khuyết
Ngày 26-1-1987, Ban Bí thư Trung ương Đảng quyết định bổ sung đồng chí Huỳnh Trúc, trưởng đoàn chuyên gia Stung-Treng Campuchia vào Ban chấp hành Đảng bộ Phú Khánh.
BAN CHẤP HÀNH LÂM THỜI
ĐẢNG BỘ TỈNH KHÁNH HÒA (7/1989)
STT
HỌ VÀ TÊN
CHỨC VỤ
1
Bùi Hồng Thái
Quyền Bí thư
2
Nguyễn Thị Hồng Vân
Phó Bí thư
3
Võ Hòa
Phó Bí thư
4
Nguyễn Điểu
Ủy viên Thường vụ
5
Nguyễn Văn Ánh
Ủy viên Thường vụ
6
Lê Văn Kế
Ủy viên Thường vụ
7
Võ Hóa
Ủy viên
8
Nguyễn Thị Minh
Ủy viên
9
Nguyễn Văn Thám
Ủy viên
10
Trần Diệu
Ủy viên
11
Trần Khắc Huỳnh
Ủy viên
12
Phạm Tuấn Kiệt
Ủy viên
13
Cao Mà Hân
Ủy viên
14
Mấu Văn Liên
Ủy viên
15
Mai Văn Minh
Ủy viên
16
Trần Minh Duân
Ủy viên
17
Trần Thị Lượng
Ủy viên
18
Trần Nguyên Cung
Ủy viên
19
Nguyễn Thiết Hùng
Ủy viên
20
Hoàng Tám
Ủy viên
21
Trần Việt Á
Ủy viên
22
Nguyễn Xuân Hải
Ủy viên
23
Nguyễn Thị Nở
Ủy viên
24
Phạm Văn Chi
Ủy viên dự khuyết
25
Dương Văn Khang
Ủy viên dự khuyết
26
Nguyễn Văn Lộc
Ủy viên dự khuyết
27
Bùi Mau
Ủy viên dự khuyết
28
Phan Xuân Ngọc
Ủy viên dự khuyết
29
Bùi Thị Hồng Tiến
Ủy viên dự khuyết
30
Nguyễn Đình Hoàn
Ủy viên dự khuyết
Ngày 23-10-1989, Ban Bí thư Trung ương Đảng quyết định:
- Chuẩn y bổ sung 3 đồng chí vào Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy Khánh Hòa.
1. Phạm Tuấn Kiệt
2. Trần Minh Duân
3. Trần Thị Lượng.
- Chỉ định bổ sung 4 đồng chí vào Ủy viên chính thức Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Khánh Hòa:
1. Huỳnh Thanh Bình, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy
2. Nguyễn Khánh Toàn, Quyền Bí thư Huyện ủy Vạn Ninh
3. Nguyễn Văn Tự, Bí thư Thành ủy Nha Trang
4. Nguyễn Bá Cường, Quyền Bí thư Huyện ủy Ninh Hòa
- Chuẩn y 7 đồng chí Ủy viên dự khuyết lên Ủy viên chính thức Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Khánh Hòa:
1. Phạm Văn Chi
2. Nguyễn Đình Hoàn
3. Dương Văn Khang
4. Nguyễn Văn Lộc
5. Bùi Mau
6. Phan Xuân Ngọc
7. Bùi Thị Hồng Tiến.
Ngày 26-10-1989, Bộ Chính trị Trung ương Đảng đã quyết định cử đồng chí Bùi Hồng Thái, quyền Bí thư Tỉnh ủy Khánh Hòa làm Bí thư Tỉnh ủy Khánh Hòa.
Năm 1990, ông Võ Hòa qua đời, ông Hồ Ngọc Nhường bầu làm Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh.
Ngày 26-3-1994, Ban Bí thư Trung ương Đảng đã quyết định:
Chỉ định các đồng chí có tên dưới đây bổ sung vào Ban chấp hành lâm thời Đảng bộ tỉnh Khánh Hòa.
1. Nguyễn Tăng Thường, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy
2. Trần Đình Trọng, Chỉ huy Quân sự tỉnh
3. Cao Minh Nhạn, Phó giám đốc Công an tỉnh
4. Võ Lâm Phi, Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh
5. Nguyễn Thị Minh Châu, Chủ nhiệm UBKT Đảng ủy DCĐ
6. Trần Ngọc Hòa, Giám đốc Sở Nông nghiệp
7. Võ Thiên Lăng, Giám đốc Sở Thủy sản
8. Chu Công Định, Giám đốc Sở Giao thông vận tải
9. Lâm Đức Thanh, Giám đốc Sở Tài chính vật giá
10. Võ Thị Rồi, Chánh Thanh tra tỉnh
11. Đỗ Đăng Cao, Phó giám đốc Sở Giáo dục
12. Phạm Đài, Phó Bí thư Huyện ủy Ninh Hòa
13. Mấu Minh Địa, Bí thư Huyện ủy Khánh Sơn
Ngày 5-5-1994, Ban Bí thư Trung ương Đảng đã quyết định:
- Chuẩn y đồng chí Nguyễn Thiết Hùng giữ chức Phó Bí thư Tỉnh ủy Khánh Hòa.
- Chuẩn y 3 đồng chí vào Ban Thường vụ Tỉnh ủy Khánh Hòa:
1. Nguyễn Thị Nở
2. Nguyễn Văn Tự
3. Trần Đình Trọng
BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ
TỈNH KHÁNH HÒA KHÓA XIII (1996 – 2000)
STT
HỌ VÀ TÊN
CHỨC VỤ
1
Nguyễn Thị Hồng Vân
Bí thư
2
Nguyễn Văn Tự
Phó Bí thư
3
Nguyễn Thiết Hùng
Phó Bí thư
4
Trần Minh Duân
Ủy viên Thường vụ
5
Trần Thị Lượng
Ủy viên Thường vụ
6
Nguyễn Thị Nở
Ủy viên Thường vụ
7
Nguyễn Xuân Hải
Ủy viên Thường vụ
8
Phạm Văn Chi
Ủy viên Thường vụ
9
Trần Ngọc Hòa
Ủy viên Thường vụ
10
Cao Minh Nhạn
Ủy viên Thường vụ
11
Nguyễn Ngọc Nhị
Ủy viên Thường vụ
12
Võ Lâm Phi
Ủy viên Thường vụ
13
Bùi Mau
Ủy viên Thường vụ
14
Nguyễn Văn Lộc
Ủy viên
15
Bùi Thị Hồng Tiến
Ủy viên
16
Trần Diệu
Ủy viên
17
Nguyễn Tăng Thường
Ủy viên
18
Võ Thị Rồi
Ủy viên
19
Đỗ Đăng Cao
Ủy viên
20
Võ Thiên Lăng
Ủy viên
21
Lâm Đức Thanh
Ủy viên
22
Chu Công Định
Ủy viên
23
Nguyễn Thị Minh Châu
Ủy viên
24
Mai Trực
Ủy viên
25
Nguyễn Minh Sơn
Ủy viên
26
Lê Xuân Thân
Ủy viên
27
Nguyễn Thị Minh Lý
Ủy viên
28
Nguyễn Thị Lài
Ủy viên
29
Lê Trọng Quỳ
Ủy viên
30
Phan Văn Kính
Ủy viên
31
Nguyễn Thị Bích Thủy
Ủy viên
32
Lê Thị Độ
Ủy viên
33
Cao Thụy
Ủy viên
34
Nguyễn Trọng Hòa
Ủy viên
35
Mai Thị Tuyết Trinh
Ủy viên
36
Nguyễn Thành Đồng
Ủy viên
37
Trương Tấn Minh
Ủy viên
38
Nguyễn Ngọc Hưng
Ủy viên
39
Phạm Đài
Ủy viên
40
Mấu Minh Địa
Ủy viên
41
Lương Minh Dũng
Ủy viên
42
Bùi Hồng Ngọc
Ủy viên
43
Pi Năng Pắc
Ủy viên
BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ
TỈNH KHÁNH HÒA KHÓA XIV (2001 – 2005)
STT
HỌ VÀ TÊN
CHỨC VỤ
1
Nguyễn Văn Tự
Bí thư
2
Bùi Mau
Phó Bí thư
3
Phạm Văn Chi
Phó Bí thư
4
Trần Diệu
Ủy viên Thường vụ
5
Trần Minh Duân
Ủy viên Thường vụ
6
Trần Văn Hạnh
Ủy viên Thường vụ
7
Nguyễn Ngọc Hưng
Ủy viên Thường vụ
8
Bùi Hồng Ngọc
Ủy viên Thường vụ
9
Cao Minh Nhạn
Ủy viên Thường vụ
10
Võ Lâm Phi
Ủy viên Thường vụ
11
Nguyễn Minh Sơn
Ủy viên Thường vụ
12
Lê Xuân Thân
Ủy viên Thường vụ
13
Mai Trực
Ủy viên Thường vụ
14
Pi Năng Pắc
Ủy viên
15
Đỗ Đăng Cao
Ủy viên
16
Phạm Minh Chánh
Ủy viên
17
Nguyễn Văn Chánh
Ủy viên
18
Phạm Đài
Ủy viên
19
Mấu Minh Địa
Ủy viên
20
Lương Kiên Định
Ủy viên
21
Nguyễn Thành Đồng
Ủy viên
22
Lê Xuân Hạnh
Ủy viên
23
Nguyễn Thị Thu Hằng
Ủy viên
24
Nguyễn Trọng Hòa
Ủy viên
25
Trần An Khánh
Ủy viên
26
Nguyễn Lạc
Ủy viên
27
Trương Tấn Minh
Ủy viên
28
Nguyễn Phùng Mỹ
Ủy viên
29
Võ Nghiệp
Ủy viên
30
Lê Thanh Quang
Ủy viên
31
Bùi Ráng
Ủy viên
32
Huỳnh Sáng
Ủy viên
33
Lâm Đức Thanh
Ủy viên
34
Nguyễn Chiến Thắng
Ủy viên
35
Trần Văn Thịnh
Ủy viên
36
Phan Thông
Ủy viên
37
Vũ Thị Hồng Thu
Ủy viên
38
Cao Thụy
Ủy viên
39
Nguyễn Thị Bích Thủy
Ủy viên
40
Mai Thị Tuyết Trinh
Ủy viên
41
Hoàng Văn Trường
Ủy viên
42
Nguyễn Tấn Tuân
Ủy viên
43
Nguyễn Trọng Vinh
Ủy viên
BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ
TỈNH KHÁNH HÒA KHÓA XV (2005-2010)
STT
HỌ VÀ TÊN
CHỨC VỤ
1
Nguyễn Văn Tự
Bí thư
2
Mai Trực
Phó Bí thư
3
Võ Lâm Phi
Phó Bí thư
4
Nguyễn Ngọc Hưng
Ủy viên Thường vụ
5
Cao Minh Nhạn
Ủy viên Thường vụ
6
Trần Văn Hạnh
Ủy viên Thường vụ
7
Nguyễn Chiến Thắng
Ủy viên Thường vụ
8
Nguyễn Phùng Mỹ
Ủy viên Thường vụ
9
Bùi Ráng
Ủy viên Thường vụ
10
Phạm Minh Chánh
Ủy viên Thường vụ
11
Hoàng Văn Trường
Ủy viên Thường vụ
12
Lê Thanh Quang
Ủy viên Thường vụ
13
Nguyễn Đắc Tài
Ủy viên
14
Nguyễn Chuyện
Ủy viên
15
Lương Kiên Định
Ủy viên
16
Lê Xuân Hạnh
Ủy viên
17
Nguyễn Thị Thu Hằng
Ủy viên
18
Nguyễn Trọng Hòa
Ủy viên
19
Trần An Khánh
Ủy viên
20
Trương Tấn Minh
Ủy viên
21
Cao Cường
Ủy viên
22
Nguyễn Việt Dân
Ủy viên
23
Trần Mạnh Dũng
Ủy viên
24
Huỳnh Sáng
Ủy viên
25
Nguyễn Tấn Tuân
Ủy viên
26
Nguyễn Nam Hà
Ủy viên
27
Phan Thông
Ủy viên
28
Trần Văn Thịnh
Ủy viên
29
Phạm Thị Như Hồng
Ủy viên
30
Trần Sơn Hải
Ủy viên
31
Nguyễn Thị Bích Thủy
Ủy viên
32
Nguyễn Văn Kháng
Ủy viên
33
Lê Văn Khải
Ủy viên
34
Nguyễn Thị Kiều
Ủy viên
35
Nguyễn Lạc
Ủy viên
36
Nguyễn Yên Sơn
Ủy viên
37
Lưu Quốc Thanh
Ủy viên
38
Trần Ngọc Thanh
Ủy viên
39
Lê Xuân Thân
Ủy viên
40
Võ Tấn Thái
Ủy viên
41
Nguyễn Hữu Thấu
Ủy viên
42
Võ Thị Tuyết Na
Ủy viên
43
Nguyễn Xuân Long
Ủy viên
44
Nguyễn Thị Tường Anh
Ủy viên
45
Nguyễn Ngọc Minh
Ủy viên
46
Nguyễn Thị Trang
Ủy viên
47
Hồ Văn Truyền
Ủy viên
48
Lê Đức Vinh
Ủy viên
49
Cao Hồng Vân
Ủy viên
Tags:
Tác giả:
Tổng số điểm của bài viết là: 4 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 4 - 1 phiếu bầu
- LỊCH SỬ ĐẢNG BỘ TỈNH KHÁNH HÒA (1930 - 2005) (31/01/2018)
- Phụ lục 2 (30/01/2018)
- Kết luận (30/01/2018)
- Chương XVIII - Đảng bộ Khánh Hòa lãnh đạo công cuộc đổi mới, đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa (1996-2005) (30/01/2018)
- Chương XVII - Đảng bộ tỉnh Khánh Hòa lãnh đạo nhân dân thực hiện đường lối đổi mới của Đảng (7/1989 - 1995) (30/01/2018)
- Chương XVI - Đảng bộ tỉnh Phú Khánh lãnh đạo nhân dân trong tỉnh cải tạo xã hội chủ nghĩa và xây dựng chủ nghĩa xã hội, bước đầu thực hiện đường lối đổi mới của Đảng (11/1975 - 6/1989) (30/01/2018)
- Chương VI - Cuộc kháng chiến bắt đầu (23/10/1945 - 12/1946) (30/01/2018)
- Chương V - Xây dựng chính quyền nhân dân và chuẩn bị kháng chiến (8/1945 - 10/1945) (30/01/2018)
- Chương IV - Cuộc vận động giải phóng dân tộc và cách mạng tháng Tám (1940 - 1945) (30/01/2018)
- Chương III - Thời kỳ đấu tranh chống phản động thuộc địa, chống phát xít và chiến tranh đòi tự do, cơm áo và hòa bình (1936 - 1939) (30/01/2018)